TT | TÊN NGÀNH | SPECIALIZATION |
I. Hệ đào tạo Đại học/ Undergraduate degree | ||
1 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú Y) | Animal science (both Animal science – Veterinary medicine) |
2 | Thú y | Veterinary medicine |
3 | Công nghệ thực phẩm | Food technology |
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Food quality assurance and safety |
5 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Infrastructural engineering |
6 | Công nghệ sau thu hoạch | Post-harvested technology |
7 | Kỹ thuật cơ – điện tử | Mechatronics engineering |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Mechanical engineering |
9 | Lâm học | Silviculture |
10 | Lâm nghiệp đô thị | Urban forestry |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | Forest resource management |
12 | Công nghệ chế biến lâm sản | Forest products processing |
13 | Nuôi trồng thủy sản | Aquaculture |
14 | Quản lý thủy sản | Aquatic management |
15 | Bệnh học thủy sản | Aquatic diseases |
16 | Quản lý đất đai | Land management |
17 | Bất động sản | Real estate |
18 | Khuyến nông (song ngành Khuyến Nông -Phát triển nông thôn) | Agricultural extension (both Agricultural extension – Rural development) |
19 | Phát triển nông thôn | Rural development |
20 | Khoa học cây trồng | Crop science |
21 | Bảo vệ thực vật | Plant protection |
22 | Nông học | Agronomy |
23 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Horticulture |
24 | Sinh học ứng dụng | Applied Biology |
25 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | Surveying and Mapping Engineering |
II. Hệ đào tạo Thạc sĩ/ Master degree | ||
1 | Quản lý đất đai | Land management |
2 | Lâm học | Silviculture |
3 | Phát triển nông thôn | Rural development |
4 | Khoa học cây trồng | Crop science |
5 | Chăn nuôi | Animal science |
6 | Nuôi trồng thủy sản | Aquaculture |
7 | Thú y | Veterinary medicine |
8 | Bảo vệ thực vật | Plant protection |
9 | Công nghệ thực phẩm | Food technology |
10 | Kỹ thuật cơ khí | Mechanical engineering |
III. Hệ đào tạo Tiến sĩ/ Doctoral degree | ||
1 | Khoa học cây trồng | Crop science |
2 | Chăn nuôi | Animal science |
3 | Quản lý đất đai | Land management |
4 | Lâm sinh | Silviculture |
5 | Phát triển nông thôn | Rural development |
6 | Thú y | Veterinary medicine |
7 | Nuôi trồng thủy sản | Aquaculture |
8 | Bảo vệ thực vật | Plant protection |
9 | Công nghệ thực phẩm | Food technology |
Undergraduate Training Program officially and regularly spent for 4 years and 5 years (for Veterinary branch). Training Program consists of first three semester for the common subjects of all branches and basic subjects for each of the branches; the remaining terms are for either the basic or specialized knowledge for specialized branches.
HUAF tries its best to become as the prestigious university. Additionally, HUAF always makes great efforts in training to provide localities and enterprises with qualified human resources. It is highly appreciated as a good center in science and technology to contribute the development of socio- economics to the whole country in integration tendency.