12. Publications
|
Titles |
|
Phạm Hồng Sơn, Võ Thị Thu Hà, Trần Nam Tiến. Nghiên cứu một số chỉ báo kiểm soát dịch bệnh dịch tả lợn trước và sau tiêm vacxin tại một số địa bàn thuộc thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum cuối năm 2014 và đầu năm 2015 [Study on some indexes controlling classical swine fever virus before and after a vaccination campaign on some localities of Kon Tum city, Kon Tum province in 2014-2015], Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2016, Tập: XXIII, Số: 3, Trang: 5-14. |
|
Phạm Hồng Sơn, Lê Xuân Ánh, Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Trần Quang Vui, Phạm Hồng Kỳ, Phạm Mạnh Hùng, Nguyễn Quang Huân, Trương Thị Liên, Nguyễn Đức Khánh, Nguyễn Thu Hiền, Hồ Thị Mỹ Nữ, Hồ Thị Ngọc An, Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Cường, Nguyễn Đình Thành, Trần Văn An, Võ Thị Tân, Trần Thùy Hoan, Lê Minh Tuấn.Phát hiện virus dại và kháng thể chống virus dại trên chó bằng phản ứng SSIA và IHA [Detection of rabies virus and anti-rabies antibodies in dogs with SSIA and IHA reactions], Chào mừng ngày hội Khoa học Công nghệ Việt Nam 18-5: Báo cáo một số thành tựu khoa học công nghệ tiêu biểu, Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế-Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế, 2016, . |
|
Phạm Hồng Sơn, Nguyễn Thị Thu Hiền, Võ Thị Tân, Trần Thùy Hoan, Trần Văn An, Nguyễn Đình Thành, Hồ Thị Mỹ Nữ, Trần Quang Vui, Lê Xuân Ánh. PHÁT HIỆN VIRUT DẠI TRONG NƯỚC BỌT VÀ KHÁNG THỂ KHÁNG DẠI TRONG HUYẾT THANH CỦA CHÓ NUÔI Ở BẮC TRUNG BỘ BẰNG KỸ THUẬT SSIA VÀ IHA [Detection of rabies virus in saliva fluids and antibodies to the virus in sera of dogs reared in the Northern region of Central Vietnam with SSIA and IHA techniques] (in Vietnamese), Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2014, Tập: XXI, Số: 8, Trang: 5-16. |
|
Võ Thị Tân, Trần Thùy Hoan, Nguyễn Thị Luân, Nguyễn Văn Cường, Trần Nam Tiến,, Phạm Hồng Sơn. Sử dụng phương pháp SSIA trong chẩn đoán xét nghiệm bệnh Newcastle, [Application of SSIA in Newcastle Disease Diagnosis] Kỷ yếu Hội nghị KH trẻ ngành Nông Lâm Ngư Thủy sản, tháng 9/2014 tại ĐH Tây Nguyên, 2014, Trang: 317-323. |
|
Phạm Hồng Sơn, Nguyễn Hữu Đức, Lê Bá Bút, Phan Hữu Đức. Tạo miễn dịch để khai thác kháng huyết thanh chống dại ở ngựa bằng kháng nguyên dại tế bào Vero tinh chế kết hợp tá chất Montanide ISA 50V2 [Inducing immunity in horse by vaccination of purified Vero-generated rabies antigen in combination with Montanide ISA 50V2 adjuvant for exploitation of anti-rabies serum] (in Vietnamese), Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2013, Tập: XX, Số: 3, Trang: 5-11. |
|
Phạm Hồng Sơn, Pham Hong Ky, Nguyen Thi Lan Huong, Pham Thi Hong Ha. Application of Shifting assay of standardized indirect agglutination (SSIA) for detection of antigens of Newcastle disease and Infectious Bursal disease viruses in chicken faeces, Tạp chí Khoa học (Đại học Huế), 2013, Tập: 83, Số: 5, Trang: 99-111. |
|
Nguyễn Thị Hoàng Oanh, Phạm Thị Hồng Lam, Đỗ Thị Lợi, Phạm Hồng Sơn. Sử dụng tổ hợp phản ứng ngưng kết hồng cầu trực tiếp với trắc định xê lệch ngăn trở ngưng kết hồng cầu chuẩn (HA-SSDHI) và trắc định xê lệch ngưng kết gián tiếp chuẩn (SSIA) trong chẩn đoán bệnh Niucatxon [Application of combination of direct haemagglutination with shifting assay of direct haemagglutination inhibition (HA-SSDHI) and shifting assay of indirect agglutination inhibition (SSIA) in diagnosis of Newcastle disease] (in Vietnamese),Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2012, Tập: XIX, Số: 1, Trang: 48-56. |
|
Nguyễn Văn Chào, Phạm Hồng Sơn, Bùi Thị Hiền. Nghiên cứu khả năng phát hiện kháng sinh ở nồng độ giới hạn tồn dư tối đa cho phép trong một số sản phẩm có nguồn gốc động vật của một số chủng vi khuẩn, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi, Kinh tế Nông nghiệp) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), 2012, Tập: Chuyên đề 45 năm NL, Số: (3-2012), Trang: 63-67. |
|
Phạm Hồng Sơn, Phạm Thị Hồng Hà, Trịnh Công Chiến, Bùi Thị Hiền. Tình hình lưu hành mầm bệnh và miễn dịch chống virus bệnh Gumboro ở gà trên một số địa bàn thuộc Thừa Thiên Huế vụ xuân - hè 2011 [Prevalence of Gumboro virus and immune to the virus in chickens in some areas of Thua Thien Hue province during Summer-Spring season of 2011 - in Vietnamese], Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2012, Tập: XIX, Số: 6, Trang: 40-46. |
|
Phạm Hồng Sơn. Phát hiện virus gây ngưng kết hồng cầu trong phân gà bằng phương pháp trắc định xê lệch ngưng kết gián tiếp chuẩn (SSIA) [Detection of hemagglutinating viruses in chicken feces with Shifting assay of standardized indirect agglutination (SSIA)] (in Vietnamese), Báo cáo toàn văn Hội nghị khoa học toàn quốc Hội y tế công cộng Việt Nam lần thứ 8, tháng 10-2012 [Proceedings of 8th Conference of Vietnamese Public Health Association, October 8, 2012], 2012, Trang: 127-135. |
|
Phạm Hồng Sơn, Lê Bá Bút, Lê Thị Chính. Nghiên cứu so sánh ảnh hưởng của các tá chất Montanide ISA 50V2 và Montanide Gel Pet A đến hiệu quả sản sinh kháng thể chống độc tố uốn ván ở ngựa [Comparative research on the effects of Montanide ISA 50V2 and Montanide Gel Pet A adjuvants on anti-tetanus antibody prodution in the horse] (in Vietnamese), Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2010, Tập: XVII, Số: 5, Trang: 45-54. |
|
Phạm Hồng Sơn. Kiểm định một số thuộc tính của dung dịch globulin điều chế từ kháng huyết thanh bằng phương pháp hóa học [Verification of several properties of chemically purified globulins from anti-sera] (in Vietnamese), Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2009, Tập: XVI, Số: 1, Trang: 53-59. |
|
Phạm Hồng Sơn. Nghiên cứu tạo kháng nguyên ngưng kết hồng gián tiếp gắn virus cúm A và vận dụng mới trong chẩn đoán bệnh cúm ở gia cầm [Research on the formulation of Avian influenza A virus-coated indirect haemagglutination antigens and new application of them in diagnosis of the disease in chickens - in Vietnamese], Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2009, Tập: XVI, Số: 2, Trang: 12-21. |
|
Trần Thị Thu Hồng, Phạm Hồng Sơn, Trần Quang Vui, Đỗ Thị Lợi, Hoàng Anh Tuấn. Hiệu quả sinh trưởng của lợn con sau cai sữa khi sử dụng khẩu phần ăn có bổ sung vi khuẩn Lactobacillus fermentum [Performance effectiveness of post-weening piglets fed with Lactobacillus fermentum bacterium-supplemented ratios - in Vietnamese], Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, 2009, Tập: 21, Số: 55, Trang: 139-148. |
|
Phạm Hồng Sơn. Tiêm vacxin sớm phòng bệnh dịch tả lợn ở lợn con theo mẹ từ 12 ngày tuổi [Early vaccination against classical swine fever in suckling piglets at 12 days of age - in Vietnamese], Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2006, Tập: XIII, Số: 2, Trang: 12-18. |
|
Phạm Hồng Sơn. Tình hình cảm nhiễm dịch tả lợn ở lợn giết mổ tại Thừa Thiên - Huế [Situation of classical swine fever infections in slaughtrered pigs in Thu Thien-Hue - in Vietnamese], Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2005, Tập: XII, Số: 1, Trang: 6-11. |
|
Phạm Hồng Sơn. Polyme hóa vacxin dịch tả lợn nhược độc làm hữu hiệu đáp ứng miễn dịch chủ động sớm ở lợn con theo mẹ [Polymerization of classical swine fever attenuated vaccine makes early immune responses effective in suckling piglets - in Vietnamese], Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2005, Tập: XII, Số: 3, Trang: 6-13. |
|
Phạm Hồng Sơn. Sử dụng phản ứng ngăn trở ngưng kết hồng cầu gián tiếp phát hiện kháng nguyên dịch tả lợn [Application of indirect hemagglutination reaction for detection of classical swine fever antigens - Vietnamese], Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2004, Tập: XI, Số: 1, Trang: 87-89. |
|
Phạm Hồng Sơn. Tình hình bệnh dịch tả lợn qua chẩn đoán huyết thanh học tại Thừa Thiên - Huế [Situations of classical swine fever infections in Thua Thien Hue researched with serological studies - in Vietnamese], Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2004, Tập: XI, Số: 2, Trang: 11-18. |
|
Trần Quang Vui, J. E. Lohr, Phạm Hồng Sơn, M. N. Kyule, M. P. O. Baumann. Antibody levels against newcastle disease in chickens in rural Vietnam. , Control of Newcastle diasease and duck plague in village poultry. Aciar proceedings No. 117. Australian Centre for International Agricultural Research, Canberra., 2004, Số: 117, Trang: 59-65. |
Phạm Hồng Sơn, Trần Quang Vui, Đinh Thị Bích Lân. Preliminary research results on application of a local medicinal herb (Achyranthes aspera) as dietary supplement to sows to prevent diarrhea in piglets. , Susstainable livestock production on local feed resources. Proceedings - National workshop-seminar - Hue, Vietnam, March 25 to 27, 2003. Nong Nghiep Publishing House, HCM City., 2003, Trang: 51-59. |
Phạm Hồng Sơn, Trần Quang Vui, Phan Ngọc Kinh; Tạ Văn Quyên. Khảo sát khả năng gây độc mạn tính của chế phẩm EM trên gà thịt [Investigation on chronic toxicity of an EM product on broilers - in Vietnamese], Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y (Hội Thú y Việt Nam), 2003, Tập: X, Số: 2, Trang: 57-61. |
Phạm Hồng Sơn, Đỗ Phú Vinh, Nguyễn Văn Lâm. Khảo sát hiệu lực bảo vệ của vacxin Niucatxơn V4 chịu nhiệt [Investigation on the protective effectiveness of thermostable V4 Newcastle disease vaccine - in Vietnamese], Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), 2002, Tập: 30, Số: 6, Trang: 738-739. |
Kiuchi A, Hara M, Pham HS, Takikawa K, Tabuchi K. Phylogenetic analysis of the Erysipelothrix rhusiopathiae and Erysipelothrix tonsillarum based on 16S rRNA, DNA Sequence, 2000, 11: 257-260. |
Kiuchi A, Hara M, Pham HS, Takikawa K, Itoh R, Tabuchi K. Detection and investigation of Campylobacter jejuni by polymerase chain reaction-restriction fragment length polymophism analysis, Microbios., 2000, 120: 159-164. |
Pham HS, Kiuchi A, Tabuchi K. Methods for rapid cloning and detection for sequencing of cloned inverse PCR-generated DNA fragments adjacent to known sequences in bacterial chromosome, Microbiol. Immunol., 1999, 43: 829-836. |
|
|
|
|
|